Chúng tôi cung cấp thuộc tính của dòng Thép ống Đúc
phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A53, A106 và API 5L
Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: phi 33.4, DN 25
Độ dầy: ống đúc phi 33.4, DN 25 có độ dày từ 2.5mm đến 20 mm
Chiều dài: từ 6m - 12m
Xuất xứ: EU, Thailand, Đài Loan, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc và Việt Nam
Ứng Dụng: được ứng dụng trong lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình nhà xưởng, đóng tàu và sản phẩm cơ khí.
Quy cách Thép ống đúc phi 34 Tiêu chuẩn ASTM A53 A, A106 Gr B | ||||||||||||||
NP INCHES | OD MM | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
1 | 33,4 | 3,38 | 3,38 | 4,55 | 4,55 | 6,35 | 9,09 | |||||||
2,5 | 2,5 | 3,24 | 3,24 | 4,24 | 5,45 |
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | Yield Strength (Mpa) | Tensile Strength (Mpa) | Elonga-tion (%) | Min.Pressure Mpa |
0.21 | 0.243 | 0.492 | 0.019 | 0.013 | 0.006 | 0.011 | <0.002 | 0.020 | 295/290 | 475/490 | 30/31.5 | 30487 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn